Những nhà đầu cơ giá lên cặp EUR/USD đã giao dịch chậm lại khi giá đi từ mức cao nhất xuống ngưỡng 1,0630 vào đầu ngày thứ Năm. Mặc dù vậy, cặp tiền tệ chính vẫn có mức tăng hàng ngày lớn nhất trong hai tuần tính đến thời điểm viết bài, chậm nhất là tăng 0,20% trong ngày.
Điều đáng chú ý là Đường trung bình động hàm mũ (EMA) 10 ngày đặt mức giá sàn cho EUR/USD vào khoảng 1,0610.
Tuy nhiên, các tín hiệu MACD giảm giá và các điều kiện gần như quá mua của chỉ số RSI (14) khiến những người bán cặp tiền này hy vọng.
Điều đó nói rằng, con số làm tròn 1,0600 và đường hỗ trợ dốc lên từ ngày 21 tháng 11, gần với 1,0500 vào thời điểm báo chí, thách thức sự sụt giảm của EUR/USD qua mức EMA 10 ngày xung quanh 1,0610.
Trong trường hợp EUR/USD vẫn giảm qua mức 1,0500, không thể loại trừ khả năng chứng kiến sự sụt giảm về mức thấp cuối tháng 11 gần mức 1,0290.
Mặt khác, vùng kháng cự đã tồn tại hai tuần xung quanh 1,0675-80 sẽ hạn chế xu hướng tăng ngắn hạn của EUR/USD trước khi hướng những người đầu cơ giá lên tới đỉnh hàng tháng là 1,0736. Nếu báo giá vẫn vững chắc hơn qua mức 1,0736, thì mức cao nhất của tháng 5 là 1,0786 sẽ được chú ý.
Nhìn chung, EUR/USD vẫn nằm trong tầm ngắm của phe bán mặc dù có nhiều lần bật ra khỏi đường EMA 10 ngày.
Giá vàng online cập nhật 24/24
Biểu đồ D1 của EUR/USD
Các thống kê giao dịch quan trọng của cặp EUR/USD
TỔNG QUAN | |
---|---|
Hôm nay giá cuối cùng | 1.0631 |
Hôm nay Thay đổi hàng ngày | 0,0023 |
Hôm nay Thay đổi hàng ngày % | 0,22% |
Hôm nay mở cửa hàng ngày | 1.0608 |
XU HƯỚNG | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.0579 |
SMA50 hàng ngày | 1.0313 |
SMA100 hàng ngày | 1.0118 |
SMA200 hàng ngày | 1.0328 |
CẤP ĐỘ | |
---|---|
Mức cao hàng ngày trước đó | 1.0674 |
Mức thấp hàng ngày trước đó | 1.0608 |
Mức cao hàng tuần trước đó | 1.0659 |
Mức thấp hàng tuần trước đó | 1.0573 |
Mức cao hàng tháng trước đó | 1.0497 |
Mức thấp hàng tháng trước đó | 0,973 |
Fibonacci hàng ngày 38,2% | 1.0633 |
Fibonacci hàng ngày 61,8% | 1.0649 |
Điểm xoay hàng ngày S1 | 1.0586 |
Điểm xoay hàng ngày S2 | 1.0564 |
Điểm xoay hàng ngày S3 | 1.0519 |
Điểm xoay hàng ngày R1 | 1,0652 |
Điểm xoay hàng ngày R2 | 1.0697 |
Điểm xoay hàng ngày R3 | 1.0719 |